HP Landmark ( The Price ) đã thực sự thành công, thể hiện bằng việc những căn hộ cuối cùng của dự án đang được bán ra thị trường. Điều đó cho thấy phân khúc sản phẩm cao cấp đã và đang tạo nên một thị trường sôi động với mong muốn sở hữu căn nhà mơ ước.
Tiếp nối thành công đó, Tập Đoàn Hải Phát tái đầu tư với dự án Hải Phát Plaza. Chỉ cách The Pride chưa đến 3km, trên cùng trục đường hướng về trung tâm thành phố. Liệu Tổ Hợp Hải Phát Plaza có tiếp nối được thành công của những dự án trước đó của tập đoàn Hải Phát hay không?
1. Chủ Đầu Tư :Công ty cổ phần đầu tư Hải Phát.
2. Tên dự án: Chung Cư Hải Phát Plaza (Tổ hợp thương mại dịch vụ và căn hộ cao cấp Hải Phát Plaza)
3. Địa điểm:Nằm tại phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
4. Vị trí, ranh giới và quy mô nghiên cứu:
4.1. Vị trí:
Khu đất lập quy hoạch thuộc địa giới hành chính phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Tại bản đồ Quy hoạch phân khu đô thị S4 được duyệt, khu đất có vị trí nằm trong ô quy hoạch ký hiệu 10-4.
4.2. Ranh giới và phạm vi:
– Phía Đông Bắc giáp khu đất dự án của Công ty cổ phần Dịch vụ trường học Quang Minh;
– Phía Đông Nam giáp đường quy hoạch ven sông Nhuệ;
– Phía Tây Nam giáp đường quy hoạch cấp khu vực B=17m.
– Phía Tây Bắc giáp đường đường Lê Văn Lương kéo dài ( Đường Tố Hữu).
4.3. Quy mô Dự án Hải Phát Plaza:
– Tổng diện tích khu đất nghiên cứu 3,58ha (≈ 35.889,8m2).
+ Đất mở đường theo quy hoạch: 6.395,4 m2
+ Đất nằm ngoài chỉ giới mở đường: 29.498,4 m2
– Dân số khoảng: 2.598 người.
– Diện tích Khu nhà cao tầng HH: 12.428,2 m2
– Diện tích Khu nhà biệt thự BT: 4.020,6 m2
– Diện tích Khu nhà ở liền kề – LK1: 1.458,5 m2
– Diện tích Khu nhà ở liền kề – LK2: 1.245,5 m2
– Diện tích Khu nhà ở liền kề – LK3: 989,7 m2
– Diện tích Khu vực nhà trẻ: 1954,3 m2.
CÁC CHỈ TIÊU CỦA DỰ ÁN
1. Bảng chỉ tiêu Khu nhà cao tầng HH:
1
|
Nội dung |
Thông tin chi tiết
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
2
|
Diện tích ô đất xây dựng |
12,468.2
|
m2
|
|
3
|
Diện tích xây dựng |
6,282
|
m2
|
|
5
|
Diện tích xây dựng phần đế ( Tầng 1 đến 6) |
6,282.0
|
m2
|
|
6
|
Mật độ xây dựng phần đế |
50.4%
|
%
|
|
7
|
Diện tích xây dựng phần tháp ( Tầng 7 đến 25) |
5175
|
m2
|
|
8
|
Mật độ xây dựng phần tháp |
41.5%
|
%
|
|
9
|
Tổng diện tích sàn xây dựng (Không tính tầng hầm, Kỹ thuật và mái tum) |
130,306
|
m2
|
|
Tổng diện tích sàn các tầng hầm |
31,428
|
m2
|
Đã bao gồm diện tích để xe của bản thân công trình và đỗ xe của khu vực theo quy hoạch | |
Tầng hầm 2 |
12,350.0
|
m2
|
||
Tầng hầm 1 |
12,350.0
|
m2
|
||
Tầng hầm lửng |
6,728.0
|
m2
|
||
10
|
Tổng diện tích sàn tầng 1 đến 6 và 25 |
40,855
|
m2
|
|
Diện tích sàn xây dựng tầng 1 |
6,282
|
m2
|
Trung tâm thương mại, văn phòng và căn hộ cho thuê. Bố trí được 1555 m2 nhà trẻ, 764 m2 khu vực sinh hoạt cộng đồng. | |
Diện tích sàn xây dựng tầng 2 |
5,269
|
m2
|
||
Diện tích sàn xây dựng tầng 2 (code 9.9) |
1,181
|
m2
|
||
Diện tích sàn xây dựng tầng 3 |
6,056
|
m2
|
||
Diện tích sàn xây dựng tầng 3(code16.5) |
1,181
|
m2
|
||
Diện tích sàn xây dựng tầng 4 |
6,056
|
m2
|
||
Diện tích sàn xây dựng tầng 5 |
6,081
|
m2
|
||
Diện tích sàn xây dựng tầng 6 |
5,175
|
m2
|
||
11
|
Tổng diện tích sàn tầng 7 đến 24 |
89,451
|
m2
|
Căn hộ ở thương mại |
Diện tích sàn xây dựng tầng 7-20 |
72,450
|
m2
|
||
Diện tích sàn xây dựng tầng 21 |
5,175
|
m2
|
||
Diện tích sàn xây dựng tầng 22 |
4,678
|
m2
|
||
Diện tích sàn xây dựng tầng 23 |
3,574
|
m2
|
||
Diện tích sàn xây dựng tầng 24 |
3,574
|
m2
|
||
Diện tích sàn xây dựng tầng 25 |
3,574
|
m2
|
||
Diện tích sàn nhà ở hữu dụng |
70,566
|
m2
|
||
12
|
Hệ số sử dựng đất |
10.5
|
lần
|
|
13
|
Số tầng cao |
25
|
Tầng
|
|
14
|
Chiều cao tầng đế |
28
|
m
|
|
15
|
Chiều cao công trình( Tính từ cốt 0.00) |
109.7
|
m
|
|
16
|
Loại công trình |
Công trình hỗn hợp
|
||
17
|
Cấp công trình |
1
|
cấp
|
|
18
|
Tổng số dân (30m2 sàn hữu dụng/ người) |
2,352
|
người
|
2. Bảng chỉ tiêu Khu nhà biệt thự BT:
1
|
Diện tích ô đất xây dựng |
4,010.6
|
m2
|
2
|
Diện tích xây dựng |
1,840.0
|
m2
|
3
|
Tổng diện tích sàn xây dựng |
6,928.4
|
m2
|
4
|
Mật độ xây dựng/ ô đất |
45.9%
|
%
|
5
|
Hệ số sử dụng đất |
1,7
|
lần
|
6
|
Tổng số lượng nhà biệt thự |
20
|
nhà
|
7
|
Tổng số dân (4 người/ nhà) |
80
|
người
|
8
|
Số tầng cao |
3 tầng 1 tum
|
tầng
|
9
|
Chiều cao công trình |
12.9( tính từ cốt sàn tầng 1)
|
m
|
3. Bảng chỉ tiêu Khu nhà ở liên kề LK1:
1
|
Diện tích ô đất xây dựng |
1,438.5
|
m2
|
2
|
Diện tích xây dựng |
1,016.0
|
m2
|
3
|
Tổng diện tích sàn xây dựng |
4,343.9
|
m2
|
4
|
Mật độ xây dựng/ ô đất |
70.6%
|
%
|
5
|
Hệ số sử dụng đất |
3
|
lần
|
6
|
Tổng số lượng nhà liền kề |
15
|
nhà
|
7
|
Tổng số dân (4 người/ nhà) |
60
|
người
|
8
|
Số tầng cao |
4 tầng 1 tum
|
tầng
|
9
|
Chiều cao công trình |
16.5( tính từ cốt sàn tầng 1)
|
m
|
4. Bảng chỉ tiêu Khu nhà ở liên kề LK2:
1
|
Diện tích ô đất xây dựng |
1,235.5
|
m2
|
2
|
Diện tích xây dựng |
877.1
|
m2
|
3
|
Tổng diện tích sàn xây dựng |
4,286.2
|
m2
|
4
|
Mật độ xây dựng/ ô đất |
71.0%
|
%
|
5
|
Hệ số sử dụng đất |
3.5
|
lần
|
6
|
Tổng số lượng nhà liền kề |
13
|
nhà
|
7
|
Tổng số dân (4 người/ nhà) |
52
|
người
|
8
|
Số tầng cao |
4 tầng 1 tum
|
tầng
|
9
|
Chiều cao công trình |
16.5( tính từ cốt sàn tầng 1)
|
m
|
5. Bảng chỉ tiêu Khu nhà ở liên kề LK3:
1
|
Diện tích ô đất xây dựng |
988.7
|
m2
|
2
|
Diện tích xây dựng |
712.0
|
m2
|
3
|
Tổng diện tích sàn xây dựng |
3,508.4
|
m2
|
4
|
Mật độ xây dựng/ ô đất |
72.0%
|
%
|
5
|
Hệ số sử dụng đất |
3.5
|
Lần
|
6
|
Tổng số lượng nhà liền kề |
11
|
nhà
|
7
|
Tổng số dân (4 người/ nhà) |
44
|
người
|
8
|
Số tầng cao |
4 tầng 1 tum
|
tầng
|
9
|
Chiều cao công trình |
16.5( tính từ cốt sàn tầng 1)
|
m
|
6. Bảng chỉ tiêu Khu nhà trẻ:
1
|
Tổng diện tích ô đất xây dựng |
1950,3
|
m2
|
2
|
Diện tích xây dựng |
631.3
|
m2
|
3
|
Số tầng cao |
3
|
tầng
|
4
|
Tổng diện tích sàn xây dựng |
1893.9
|
m2
|
5
|
Mật độ xây dựng/ ô đất |
32.4%
|
%
|
6
|
Hệ số sử dụng đất |
1.0
|
lần
|
7
|
Tổng số trẻ (50 cháu/ 1000 dân) |
129
|
trẻ
|
8
|
Chiều cao |
12( Tính từ cốt sàn tầng 1 đến đỉnh.)
|
m
|
7. Bảng tổng hợp:
1
|
Tổng diện tích khu đất ( nằm ngoài chỉ giới đường quy hoạch) |
29,499.40
|
m2
|
2
|
Tổng diện tích xây dựng |
11,358.40
|
m2
|
3
|
Diện tích sàn các tầng hầm |
31,428
|
m2
|
4
|
Diện tích để xe dành khu vực quy hoạch |
6,000.0
|
m2
|
5
|
Nhu cầu diện tích để xe công trình hỗn hợp |
21,555.0
|
m2
|
7
|
Tổng số dân |
2488
|
người
|
8
|
Mật độ xây dựng toàn khu |
38.6%
|
%
|
9
|
Tầng cao trung bình |
3- 25 tầng
|
tầng
|
Hiện Tại Dự Án Đang Trong Quá Trình Hoàn Thiện Thủ Tục Để Ra Mắt Thị Trường Vào Tháng 6/2016.